Qua nhiều năm kinh nghiệm về công nghệ thang cuốn, "Moving walk" đã mang lại cảm giác thoải mái khi sử dụng.
Toshiba Moving Walk chở hành khách một cách an toàn, nhanh chóng và thoải mái như một phương tiện giao thông cho thời đại mới.
Thang cuốn của Toshiba có hệ thống truyền động năng lượng hiệu quả và vận hành chất lượng với thiết kế đơn giản, mang lại cảm giác thư thái và dễ dàng với một triển vọng rộng lớn.
Các dòng sản phẩm của Moving Walk:
- Loại thang dốc:
- Loại thang phẳng:
Thông số kỹ thuật cơ bản của Moving Walk:
- Đặc tính kỹ thuật điển hình:
Loại |
Độ rộng bước chân (mm) |
Góc nghiêng |
Tốc độ (m/ph) |
Công suất (người/giờ) |
Chiểu cao (mm) |
Công suất động cơ (kw) |
Sinh nhiệt (kJ/h) |
|
|
|
|||||||
S1000 |
ARC-12°-SD (loại dốc) |
1000 |
12° |
30 |
6000 |
3000 to 4220 |
5.5 |
3495 |
4247 to 5883 |
7.5 |
4765 |
||||||
5911 to 9015 |
Liên hệ để biết chi tiết |
|||||||
S800 |
800 |
4800 |
3000 to 5550 |
5.5 |
3495 |
|||
5578 to 5594 |
7.5 |
4765 |
||||||
S1000 |
ARC-0°-SD (loại phẳng) |
1000 |
0° |
6000 |
36310 trở xuống |
5.5 |
3495 |
* Bảng ứng dụng trên dựa trên GB16899-2011.
* Moving walk có các thông số kỹ thuật khác ngoài các thông số kỹ thuật ở trên, chẳng hạn như loại có tốc độ 40m / phút hoặc độ nghiêng không quá 12 °, cũng có thể được cung cấp. Để biết thêm chi tiết cũng như các thông số kỹ thuật khác với tiêu chuẩn, vui lòng liên hệ với Toshiba
- Đặc điểm kỹ thuật chung:
Danh mục |
Giả định |
Đặc điểm kỹ thuật tùy chọn |
Ứng dụng |
Moving walk dòng TC |
|
Loại điều khiển |
Tốc độ đơn |
Hoạt động tự động với tốc độ thấp và dừng ở chế độ chờ (không có loại cực.) Là thông số kỹ thuật tùy chọn. |
Nhiệt độ |
0℃ trở lên, 40℃ trở xuống |
|
Độ ẩm |
Giá trị trung bình hàng tháng 90% trở xuống Trung bình hàng ngày 95% trở xuống, Không có giọt sương |
|
Nguồn |
Đối với nguồn chính: AC ba pha. 380V-50Hz |
AC ba pha. 380V-60Hz, AC.400V-50Hz, AC.415V-50Hz, AC.440V-50Hz |
Để chiếu sáng: Một pha AC.220V-50Hz * Lưu ý 1 |
AC một pha. 220V-60Hz, AC.230V-50Hz, AC.240V-50Hz |
|
Khả năng chịu điến áp cho nguồn chính |
± 10% trở xuống trong thiết bị đầu cuối phòng máy. |
|
Yếu tố mất cân bằng điện áp |
5% trở xuống |
|
Sai số tần số |
±5% |
|
Khả năng chịu điện áp cho chiếu sáng |
±5% trở xuống trong thiết bị đầu cuối phòng máy |
|
Nơi lắp đặt |
Các điểm trong nhà có mái che |
Loại ngoài trời không được áp dụng |
Khí ăn mòn |
Không tồn tại |
* Lưu ý 2 |
Khí nổ |
Không tồn tại |
|
Bụi bặm |
Không được tồn tại quá nhiều bụi |
0.3 mg/m3 trở xuống |
Ảnh hưởng đến muối |
Không tồn tại |
Lượng muối biển hạt NaCl 0,003mg / ngày / 100cm2 trở xuống |
Lưu ý 1: Khi cấp nguồn chiếu sáng và kiểm tra từ nguồn điện cần có biến áp giảm áp.
Lưu ý 2: SO3: 0,02mg / ngày / 100cm2 trở xuống, NO2: 0,02mg / 100cm2 trở xuống, Cl: 0,006mg / ngày / 100cm2 trở xuống, NH4 +: 0,02mg / ngày / 100cm2 trở xuống.